Tìm kiếm
Đang hiển thị các tài liệu 161-170 của 306
Bệnh hại cây sầu riêng và các thuốc dùng để phòng trừ. Thối rễ: phosphorous acid
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây sầu riêng và các thuốc dùng để phòng trừ. Phytophthora: metalaxyl
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây nho và thuốc để phòng trừ. Thối quả: mancozeb; matalaxyl; zineb
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây vải và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu đục quả: cypermethrin
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây vải và các thuốc dùng để phòng trừ. Rệp vẩy: imidaclopid
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây táo và thuốc phòng trừ. Phấn trắng: difenconazole
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.