Tìm kiếm
Đang hiển thị các tài liệu 241-250 của 306
Bệnh hại cây đậu tương và các thuốc dùng để phòng trừ. Rỉ sắt: imibenconazole; mancozeb; propiconazole
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây đậu tương và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu cuốn lá: beta-cyfluthrin
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Các chất điều hòa sinh trưởng dùng cho cây dâu tằm: giberelic acid
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Thuốc trừ cỏ cho cây điều: glufosinate IPA salt; paraquat
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây ăn quả và các loại thuốc để phòng trừ. Nhện đỏ: naled; soka 24.5EC; sokupi 0.36AS; propargite; fenpropathrin
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây thuốc lá và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu khoang: acephate; BT var kurstaki; bitadin WP; tralomethrin
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây tiêu và các thuốc dùng để phòng trừ. Thối thân: chaetomium cupreum; fosethyl-alumium
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây tiêu và các thuốc dùng để phòng trừ. Thán thư: copper hydroxyde; prochloraz
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.