Tìm kiếm
Đang hiển thị các tài liệu 1-10 của 306
Bệnh hại cây đậu tương và các thuốc dùng để phòng trừ. Thán thư: triophanate methyl
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Các chất điều hòa sinh trưởng dùng cho cây đay: giberellic acid
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây khoai tây và các thuốc dùng để phòng trừ. Thối gốc: thiophnate methyl; triafimefon; validamycin
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây hành và các thuốc dùng để phòng trừ. Thối nhũn: BL kanamin 47WP; Kasai 16,25SC
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây hành và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu xanh (hại hành à khoai tây): NPV-Ha
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây đậu xanh và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu đục quả: carbaryl; deltamethrin
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây hành và các thuốc dùng để phòng trừ. Mốc sương: ridomil gold 65WP
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây đậu xanh và các thuốc dùng để phòng trừ. Rỉ sắt: imibenconazole
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Chât điều tiết inh trưởng dùng cho cây hành tây: oligo saccarit
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.