Tìm kiếm
Đang hiển thị các tài liệu 111-120 của 144
Bệnh hại lúa và thuốc dùng để phòng trừ. Vàng lá chín sớm: carbendazime
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại mía và các thuốc dùng để phòng trừ. Mối: metarhirium anisoplisae sorok
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại lạc (đậu phộng) và các thuốc để phòng trừ. Sâu cuốn lá: lambda-cyhalothrin
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại bông vải và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu khoang: bitadin WP; cypermethrin; diafenthiuron; trebon 10EC
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cao su và các thuốc dùng để phòng trừ. Xỉ mủ: folpet
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Thuốc trừ sâu cho đất không và đất chưa trồng trọt: chlorpyrifos-ethyl
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Các chất điều tiết sinh trưởng dùng cho dưa hấu: giberellic acid; litosen 1,95EC
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Từ điển sử dụng thuốc bảo vệ thực vật ở Việt Nam
(2005)
Những loại thuốc bảo vệ thực vật đang lưu hành ở Việt Nam. Những quy định của các cơ quan Nhà nước về công tác lưu thông và sử dụng thuốc bảo vệ thực vật. Lưu thông và sử dụng thuốc