Duyệt theo Y dược Tiêu đề
Đang hiển thị các tài liệu 9612-9631 của 21230
-
-
-
Da liễu học (dùng cho đào tạo bác sĩ đa khoa)
(2010)Mô học da thường. sinh lý da. các dạng thuốc bôi ngoài. thương tổn cơ bản. cách làm bệnh án bệnh da liễu. viêm da cơ địa. dị ứng thuốc. bệnh vảy nến. bệnh lupus ban đỏ. bệnh chốc. bệnh duhringbrocq. bệ -
-
Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép, hạn chế và cấm sử dụng ở Việt Nam
(2001)Tên thương mại, tên thuốc, danh mục thuộc được phép, hạn chế và cấm sử dụng -
DAY BẤM HUYỆT CHỮA LIỆT DÂY THẦN KINH VII NGỌI BIÊN
(2004)Hướng dẫn cách xoa bóp, bấm huyệt và tập luyện -
-
-
DAY BẤM HUYỆT CHỮA ĐAY DÂY THẦN KINH LIÊN SƯỜN
(2004)Hướng dẫn cách xoa bóp, bấm huyệt và tập luyện -
Dâm dương hoắc
(2000)Cây thuốc. tên. bộ phận dùng. thu hái. thành phần hóa học. công dụng. liều dùng. biệt dược. -
-
-
Dân số. sức khỏe sinh sản. kế hoạch hóa gia đình
(2008)Mỗi bệnh gồm 3 phần: lịch sử, nguyên nhân và triệu chứng, các thể bệnh điều trị và phòng bệnh. -
Dâu tằm
(2000)Cây thuốc. tên. bộ phận dùng. thu hái. thành phần hóa học. công dụng. liều dùng. biệt dược. -
DÂY TƠ HỒNG
(2003)Tên thường gọi, tinh vị, quy kinh, tác dụng, bộ phận dùng, liều dùng, kiêng kỵ. -
DÂY ĐAU XƯƠNG
(2003)Tên thường gọi, tinh vị, quy kinh, tác dụng, bộ phận dùng, liều dùng, kiêng kỵ. -
Dầu giun
(2000)Những cây, vị thuốc có độc. tên. bộ phận dùng. mô tả cây. thu hái. thành phần. công dụng. -
Dầu giun
(2000)Cây thuốc. tên. bộ phận dùng. thu hái. thành phần hóa học. công dụng. liều dùng. biệt dược. -
Dầu mè
(2000)Những cây, vị thuốc có độc. tên. bộ phận dùng. mô tả cây. thu hái. thành phần. công dụng. -
Dầu mè tía
(2000)Những cây, vị thuốc có độc. tên. bộ phận dùng. mô tả cây. thu hái. thành phần. công dụng.