Tìm kiếm
Đang hiển thị các tài liệu 51-60 của 498
Bệnh hại cây dưa hấu và các thuốc dùng để phòng trừ. Mốc xám: thiophanate methyl
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây dưa hấu và các thuốc dùng để phòng trừ. Thối gốc: iprodione
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Các chất điều hòa sinh trưởng dùng cho cây nho: alpha-naphtyl acetic acid; giberellic acid; oligosacarit; vinogreen
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Các chất điều tiết sinh trưởng dùng cho cây sầu riêng: alpha-naphtalen acetic acid; paclobutrazol
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây nho và thuốc để phòng trừ. Sâu ăn lá: beta-cyfluthrin; esfenvalerate; permmethrin
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây nho và thuốc để phòng trừ. Sâu xanh da láng: beta-cyfluthrin; NPV; tebufenozide
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây sầu riêng và các thuốc dùng để phòng trừ. Rầy chổng cánh: imidacloprid
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây vải và các thuốc dùng để phòng trừ. Rệp: dimethoate; trebon 10EC
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây vải và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu vẽ bùa: trebon 10EC
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây táo và thuốc phòng trừ. Sâu đục quả: cypermethrin
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.