Tìm kiếm
Đang hiển thị các tài liệu 61-70 của 498
Sâu hại cây cảnh (cây kiểng) và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu ăn lá: dimethoate
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây cảnh (cây kiểng) và các thuốc dùng để phòng trừ. Rỉ sắt: mancozeb
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại hoa đào và thuốc phòng trị. Nhện đỏ: fenpyroxymate; sukopi 0.36AS
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại hoa hồng và thuốc phòng trị. Sâu xanh và sâu da láng: BT var aizawai
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây ớt và thuốc dùng để phòng trừ. Sâu xanh da láng: NPV
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Thuốc điều tiết sinh trưởng dùng cho cây cần: giberellic acid
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây thuốc lá và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu ăn lá: phenthoate; sherzol 205EC
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây ăn quả và các loại thuốc để phòng trừ. Sâu đục quả: fenvalerat; nereistoxyn
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây dưa hấu và các thuốc dùng để phòng trừ. Đốm lá: thiophanate methyl
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.