Tìm kiếm
Đang hiển thị các tài liệu 201-210 của 306
Sâu hại cây đậu tương và các thuốc dùng để phòng trừ. Bọ trĩ: alpha-cypermethrin; dizorin 3,5 EC; pyraclofos
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây đậu tương và các thuốc dùng để phòng trừ. Đốm lá: carbendazime; mancozeb
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây dâu tằm và các thuốc dùng để phòng trừ. Rệp hại lá: dimethoate
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây đậu tương và các thuốc dùng để phòng trừ. Bọ xít: cypermethrin
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây dâu tằm và các thuốc dùng để phòng trừ. Đốm lá: carbendazime
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây có múi (cam, chanh, quýt, bưởi) và thuốc dùng để phòng trừ. Phấn trắng: kasuran 47 WP
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây có múi (cam, chanh, quýt, bưởi) và thuốc dùng để phòng trừ. Sâu trong đất: vitaba 10H
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây có múi (cam, chanh, quýt, bưởi) và thuốc dùng để phòng trừ. Canker: copper hydroxyde
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.