Tìm kiếm
Đang hiển thị các tài liệu 211-220 của 306
Bệnh hại cây nhãn và thuốc dùng để phòng trừ. Thối quả: carbendazime; mancozeb; thiophanate methyl
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây nhãn và thuốc dùng để phòng trừ. Phấn trắng: hexaconazole; propiconazole; triadimafen
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây nho và thuốc để phòng trừ. Bệnh do vi khuẩn: kasugamycin
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
cỏ dại và các thuốc trừ cỏ cho cây dừa: glyphosate IPA salt.
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây đậu xanh và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu xanh: cypermethrin; nereistoxyn; permethrin; profenofos; sokupi 0.36AS
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây hành và các thuốc dùng để phòng trừ. Đốm lá: chlorothalomil; polyoxyn complex; tebuconazole
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây đậu xanh và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu khoang: deltamethrin; sokupi 0.36AS
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây dưa chuột (dưa leo) và các thuốc dùng để phòng trừ. Cháy dây: metriam complex
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây dưa chuột (dưa leo) và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu ăn lá: diafenthiuron
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.