Tìm kiếm
Đang hiển thị các tài liệu 51-60 của 265
Các giống lúa ở phía bắc. Các giống lúa lai. GIỐNG LÚA NÔNG ƯU 28
(2005)
Nguồn gốc. Những đặc tính chủ yếu. Hướng sử dụng và yêu cầu kỹ thuật.
Các giống lúa ở phía bắc. Các giống lúa lai. GIỐNG LÚA VIỆT LAI 20
(2005)
Nguồn gốc. Những đặc tính chủ yếu. Hướng sử dụng và yêu cầu kỹ thuật.
Các giống rau: CẢI BẮP CB26, CẢI BẮP CB1, BẮP CẢI LAI BI15, ĐÂU JCÔVE LEO, ĐẬU BẮP ĐB1, CẢI XANH NGỌT SỐ 4, ỚT CAY SỐ 22, ỚT LAI HB9, ỚT LAI HB14, ĐẬU ĐŨA TV 02072, KHỔ QUA TS01-F1, KHỔ QUA TH12, KHHỎ QUA LX14, ĐẬU ĐŨA ĐÀI LOAN, XÀ LÁCH DÚN CAO SẢN, DỀN T
(2005)
Nguồn gốc. Những đặc tính chủ yếu. Hướng sử dụng và yêu cầu kỹ thuật.
Các giống ngô. Các giống ngô lai quy ước. GIỐNG NGÔ LVN22, LVN24, LVN98, VN8960, LVN99, LVN31, HQ2000, LCH9, LVN32, LVN33, LVN9, B9698, B9999, B9034, PACIFIC 848, PACIFIC 963, ĐƠN T9, DK414, DK171, DK5252, NK46, NK54, NK4300, LAI BA NMH2002, LAI CPA88, CP
(2005)
Nguồn gốc. Những đặc tính chủ yếu. Hướng sử dụng và yêu cầu kỹ thuật.
Các giống vải: VẢI HÚNG LONG, VẢI LAI BÌNH KHÊ, VẢI LAI YÊN HƯNG, VẢI LAI PHÚC HÒA.
(2005)
Nguồn gốc. Những đặc tính chủ yếu. Hướng sử dụng và yêu cầu kỹ thuật.
Các giống ngô. Các giống ngô lai quy ước. GIỐNG NGÔ T6
(2005)
Nguồn gốc. Những đặc tính chủ yếu. Hướng sử dụng và yêu cầu kỹ thuật.
Các giống ngô. Các giống ngô lai quy ước. GIỐNG NGÔ T5
(2005)
Nguồn gốc. Những đặc tính chủ yếu. Hướng sử dụng và yêu cầu kỹ thuật.
Các giống chôm chôm: JAVA, RONG RIỀNG, NHÃN.
(2005)
Nguồn gốc. Những đặc tính chủ yếu. Hướng sử dụng và yêu cầu kỹ thuật.
Giống sầu riêng sữa hạt lép Bến Tre
(2005)
Nguồn gốc. Những đặc tính chủ yếu. Hướng sử dụng và yêu cầu kỹ thuật.
Giống ổi ruột đỏ TN2
(2005)
Nguồn gốc. Những đặc tính chủ yếu. Hướng sử dụng và yêu cầu kỹ thuật.