Tìm kiếm
Đang hiển thị các tài liệu 61-70 của 426
Các giống ngô. Các giống ngô thụ phấn tự do. GIỐNG NGÔ VM1
(2005)
Nguồn gốc. Những đặc tính chủ yếu. Hướng sử dụng và yêu cầu kỹ thuật.
Các giống ngô. Các giống ngô lai quy ước. GIỐNG NGÔ P3012
(2005)
Nguồn gốc. Những đặc tính chủ yếu. Hướng sử dụng và yêu cầu kỹ thuật.
Các giống ngô. Các giống ngô lai quy ước. GIỐNG NGÔ T3
(2005)
Nguồn gốc. Những đặc tính chủ yếu. Hướng sử dụng và yêu cầu kỹ thuật.
Chương trình hỗ trợ ngành nông nghiệp (ASPS). Hợp phần giống cây trồng. 575 giống cây trồng nông nghiệp mới.
(2005)
575 giống cây trồng nông nghiệp mới. Nguồn gốc. Những đặc tính chủ yếu. Hướng sử dụng và yêu cầu kỹ thuật.
Các giống lúa ở phía bắc. Các giống lúa Xuân sớm. GIỐNG LÚA IR 1820
(2005)
Nguồn gốc. Những đặc tính chủ yếu. Hướng sử dụng và yêu cầu kỹ thuật.
Các giống lúa ở phía bắc. Các giống lúa Xuân sớm. GIỐNG LÚA DT13
(2005)
Nguồn gốc. Những đặc tính chủ yếu. Hướng sử dụng và yêu cầu kỹ thuật.
Các giống lúa ở phía bắc. Các giống lúa Xuân sớm. GIỐNG LÚA VN10
(2005)
Nguồn gốc. Những đặc tính chủ yếu. Hướng sử dụng và yêu cầu kỹ thuật.
Các giống lúa ở phía bắc. Các giống lúa Xuân sớm. GIỐNG LÚA M6
(2005)
Nguồn gốc. Những đặc tính chủ yếu. Hướng sử dụng và yêu cầu kỹ thuật.
Các giống điều (đào lộn hột): ES-04, EK24, BĐ-01, KP11, KP12, MH5/4, MH4/5, LG1, CH1, PN1.
(2005)
Nguồn gốc. Những đặc tính chủ yếu. Hướng sử dụng và yêu cầu kỹ thuật.
Giống cà phê vối RVN- 10
(2005)
Nguồn gốc. Những đặc tính chủ yếu. Hướng sử dụng và yêu cầu kỹ thuật.