Tìm kiếm
Đang hiển thị các tài liệu 11-20 của 144
Sâu hại lạc (đậu phộng) và các thuốc để phòng trừ. Sâu xanh: knockdown 75ND; methoxy fenozide; NPV-Ha; sokupi 0.36AS
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại lạc (đậu phộng) và các thuốc để phòng trừ. Tuyến trùng và bệnh hại trong đất: cytokinin
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại lúa và thuốc dùng để phòng trừ. Đốm sọc vi khuẩn: PN Balacide 22 WP
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cao su và các thuốc dùng để phòng trừ. Mốc hồng: validamyxin
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Thuốc trừ cỏ cho khoai lang: para quat
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cao su và các thuốc dùng để phòng trừ. Phấn trắng: carbendazime
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại bông vải và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu đục nụ: triazophos
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại bông vải và các thuốc dùng để phòng trừ. Rầy xanh: danitol S50EC; imidacloprid; nereistoxyn; ơhenthoate; sherzol 205EC;
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.