Tìm kiếm
Đang hiển thị các tài liệu 31-40 của 144
Sâu hại bầu bí và các thuốc dùng để phòng trừ. Rệp: fipronil
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại đậu (đậu làm rau) và các thuốc dùng để phòng trừ. Thán thư: carbendazime
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Các chất điều tiết sinh trưởng dùng cho đậu (đau làm rau): acid giberellic; dekamon 22,43L
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại mía và các thuốc dùng để phòng trừ. Bọ xít: diazinon
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cao su và các thuốc dùng để phòng trừ. Loét sọc mắt cạo: mancolaxyl 72 WP; Vinomyl 72 BTN
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Thuốc trừ cỏ dại cho ngô-bắp: alachlor; ametyn; atrazin 2,4 D; isoxaflutole; oxadizone; paraquat; simazin; S-metolachlor
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại bông vải và các thuốc dùng để phòng trừ. Bệnh Rhizoctonia: pencycuron
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại ngô-bắp và các thuốc để phòng trừ. Mối: metarhirium anisopliae sorok
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại mía và các thuốc dùng để phòng trừ. Rệp bông xơ: diamethoate; ofatox 400 WP; nereistoxyn
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.