Tìm kiếm
Đang hiển thị các tài liệu 21-30 của 498
Sâu hại cây cà phê và các thuốc dùng để phòng trừ. dòi đục lá: cypermethrin
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây cà phê và các thuốc dùng để phòng trừ. Bọ xít: cypermethrin
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Thuốc trừ cỏ cho cây sắn- khoai mỳ: alachlor; paraquat
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại rau và các loại thuốc để phòng trừ. Thối nhũn: carthonyl 47 WP; carbendazime; matalaxyn; viroxyl 58 BTN
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây cà chua và các thuốc dùng để phòng trừ. dòi đục lá: abamectinl cyromazine
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại rau và các loại thuốc để phòng trừ. Mốc xám: benomyl; carbendazime; som 5 DD
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây cà chua và các thuốc dùng để phòng trừ. Héo tơi: acid salicilic
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại rau và các loại thuốc để phòng trừ. Sâu đo: fenvalerate
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.