Tìm kiếm
Đang hiển thị các tài liệu 31-40 của 498
Sâu hại cây cải các loại và các thuốc dùng để phòng trừ. dòi đục lá: Chlorfenopyr; fipronil; nereistoxin; nurelle D25/25EC
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây cải các loại và các thuốc dùng để phòng trừ. Phấn trắng hai họ thập tự: thiophanat methyl; triadifon
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây cải các loại và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu xám: diazinon; sumicombi alpha 26,25 EC
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây cà chua và các thuốc dùng để phòng trừ. Mốc xám: carbendazime; thiophanate; mancozeb; zineb
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây cải các loại và các thuốc dùng để phòng trừ. Đốm vong bắp cải: copper hydroxyde
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây cải các loại và các thuốc dùng để phòng trừ. Thắt cổ rễ: validamycin
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây cải các loại và các thuốc dùng để phòng trừ. Chết ẻo: validamycin
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Các chất điều hòa sinh trưởng dùng cho cây cà rốt: oligo saccarit
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.