Tìm kiếm
Đang hiển thị các tài liệu 11-20 của 306
Bệnh hại cây xoài và các thuốc dùng để phòng trừ. Phấn trắng: difenconazol; hexaconazole; sulfur; viram plus 300EC
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây xoài và các thuốc dùng để phòng trừ. Rầy bông: buprofezin; esfenvalerate; isoprocarb
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây xoài và các thuốc dùng để phòng trừ. Bọ xít: forwatrin C44WSC
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây xoài và các thuốc dùng để phòng trừ. Đốm nâu: propiconazole
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây xoài và các thuốc dùng để phòng trừ. Rệp vảy: fenthion
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây cà phê và các thuốc dùng để phòng trừ. Rệp: dimethoate; toyotox 30 EC
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây cà phê và các thuốc dùng để phòng trừ. dòi đục lá: cypermethrin
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây cà phê và các thuốc dùng để phòng trừ. Bọ xít: cypermethrin
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.