Tìm kiếm
Đang hiển thị các tài liệu 251-260 của 306
Bệnh hại cây thuốc lá và các thuốc dùng để phòng trừ. Đốm lá: carbendazime
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây thuốc lá và các thuốc dùng để phòng trừ. Mốc xanh: zineb
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây dưa hấu và các thuốc dùng để phòng trừ. Rệp: beta-cyfluthrin; dimethoate
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây ăn quả và các loại thuốc để phòng trừ. Thán thư: carbendazine; mancozeb
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây dưa hấu và các thuốc dùng để phòng trừ. Héo rũ: copper zinc 85 WP
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây dưa hấu và các thuốc dùng để phòng trừ. Đốm lá: thiophanate methyl
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Các chất điều tiết sinh trưởng dùng cho cây ăn quả: alpha-NAA; auxin 1,8 EC
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây dưa hấu và các thuốc dùng để phòng trừ. dòi đục lá:fipronil
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây ăn quả và các loại thuốc để phòng trừ. Sâu ăn lá: nereistoxyn
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây chuối và thuốc phòng trừ. Đốm đen: thiophanate methyl
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.