Tìm kiếm
Đang hiển thị các tài liệu 271-280 của 306
Bệnh hại cây có múi (cam, chanh, quýt, bưởi) và thuốc dùng để phòng trừ. Ghẻ nhám: chlorothanolil; mancozeb
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây có múi (cam, chanh, quýt, bưởi) và thuốc dùng để phòng trừ. Pseudomonas: fosethyl-alluminium
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây có múi (cam, chanh, quýt, bưởi) và thuốc dùng để phòng trừ. Muội đen: copper hydroxyde
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây nhãn và thuốc dùng để phòng trừ. dòi đục quả: alpha-cypermethrin; hopsan 75ND
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây nhãn và thuốc dùng để phòng trừ. Bọ xít muỗi: nereistoxyn
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Thuốc trừ cỏ dại cho cây nhãn: gluphosinate amonium; glyphosate IPA salt
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây nho và thuốc để phòng trừ. Chất xám: difenconazole
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây nho và thuốc để phòng trừ. Rầy bông: azaradichtin
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây sầu riêng và các thuốc dùng để phòng trừ. Thối thân-xì mủ: acrobat MZ90/600WP
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.