Tìm kiếm
Đang hiển thị các tài liệu 291-300 của 306
Bệnh hại cây cải các loại và các thuốc dùng để phòng trừ. Thán thư bắp cải: thiophanat methyl
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây cà chua và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu khoang: NPV-SI; NPV-Ha
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây cà chua và các thuốc dùng để phòng trừ. Rhizoctonia solani: validamycin
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây cà chua và các thuốc dùng để phòng trừ. Cháy sớm: propineb
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây dưa chuột (dưa leo) và các thuốc dùng để phòng trừ. Sương mai: calcium polisulfide
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây đậu xanh và các thuốc dùng để phòng trừ. Rệp: deltamethrin; dimethoate
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây hành và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu xanh da láng (hại hành và khoai tây): NPV; spinosad; tebufenozide
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây đậu xanh và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu xanh da láng: lufenuron; NPV; sokupi 0.36AS
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.