Tìm kiếm
Đang hiển thị các tài liệu 51-60 của 306
Sâu hại cây sầu riêng và các thuốc dùng để phòng trừ. Rầy chổng cánh: imidacloprid
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây vải và các thuốc dùng để phòng trừ. Rệp: dimethoate; trebon 10EC
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây vải và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu vẽ bùa: trebon 10EC
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây táo và thuốc phòng trừ. Sâu đục quả: cypermethrin
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây cảnh (cây kiểng) và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu ăn lá: dimethoate
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Bệnh hại cây cảnh (cây kiểng) và các thuốc dùng để phòng trừ. Rỉ sắt: mancozeb
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây ớt và thuốc dùng để phòng trừ. Sâu xanh da láng: NPV
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Thuốc điều tiết sinh trưởng dùng cho cây cần: giberellic acid
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.
Sâu hại cây thuốc lá và các thuốc dùng để phòng trừ. Sâu ăn lá: phenthoate; sherzol 205EC
(2005)
Công dụng, cách sử dụng.